Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
6H2O | + | 6NH3 | + | NiSO4 | → | 6H2O | + | [Ni(NH3)6]SO4 | |
nước | amoniac | Niken(II) sunfat | nước | Hexaaminenickel(II) sulfate | |||||
Ammonia | |||||||||
Bazơ | |||||||||
18 | 17 | 155 | 18 | 257 | |||||
6 | 6 | 1 | 6 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6H2O + 6NH3 + NiSO4 → 6H2O + [Ni(NH3)6]SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với NiSO4 (Niken(II) sunfat) để tạo ra H2O (nước), [Ni(NH3)6]SO4 (Hexaaminenickel(II) sulfate) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với NiSO4 (Niken(II) sunfat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với [Ni(NH3)6]SO4 (Hexaaminenickel(II) sulfate).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng NiSO4 (Niken(II) sunfat) và tạo ra chất H2O (nước), [Ni(NH3)6]SO4 (Hexaaminenickel(II) sulfate)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), [Ni(NH3)6]SO4 (Hexaaminenickel(II) sulfate), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), NH3 (amoniac), NiSO4 (Niken(II) sunfat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra [Ni(NH3)6]SO4 (Hexaaminenickel(II) sulfate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra [Ni(NH3)6]SO4 (Hexaaminenickel(II) sulfate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra [Ni(NH3)6]SO4 (Hexaaminenickel(II) sulfate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra [Ni(NH3)6]SO4 (Hexaaminenickel(II) sulfate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra [Ni(NH3)6]SO4 (Hexaaminenickel(II) sulfate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra [Ni(NH3)6]SO4 (Hexaaminenickel(II) sulfate)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr NH4NO2 → 2H2O + N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(ammonia)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(Sulfuric acid nickel(II); Nickel(II) sulfate; Nickelous sulfate; Sulfuric acid nickel(II) salt)
NiSO4.7H2O → 7H2O + NiSO4 H2SO4 + NiCl2 → 2HCl + NiSO4 4H2SO4 + 4NiOOH → 6H2O + O2 + 4NiSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NiSO4(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có [Ni(NH3)6]SO4 tham gia phản ứng